Dây thuê bao ADSL Dropwire

Công dụng:

Dùng để đấu nối từ hộp tập điểm đến thuê bao sử dụng.

Tiêu chuẩn áp dụng:

REA – PE 89 (USA), TCVN 8238 – 2009

Đóng gói: 300m – 500m/cuộn

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Đặc tính điện khí ở 20oC

 

Kích thước dây dẫn

(mm)

iện trở dây dẫn

 (W/km)

Điện dung

( nF/km)

Điện trở

mất cân bằng

 ( %)

Điện trở

cách điện

( MW.KM )

Điện áp

đánh thủng

M/Aver

M/Ex

M/Aver

M/Ex

0,5 ± 0.01

≤ 88.7

≤ 93.5

PVC: ≤ 55, PE: ≤ 55

≤ 1.5

≤ 5.0

≥ 15.000

≥ 5

0.65 ± 0.02

≤ 52.5

56.5

PVC: ≤ 60, PE: ≤ 55

≤ 1.5

≤ 5.0

≥ 15.000

≥ 5

7×0,18 ± 0.01

≤ 102

≤ 105

PVC: ≤ 60, PE: ≤ 55

≤ 1.5

≤ 5.0

≥ 15.000

≥ 5

7×0,2 ± 0.01

≤ 82

≤ 86

PVC: ≤ 60, PE: ≤ 55

≤ 1.5

≤ 5.0

≥ 15.000

≥ 5

9×0,18 ± 0.01

≤ 78

≤ 82

PVC: ≤ 60, PE: ≤ 55

≤ 1.5

≤ 5.0

≥ 15.000

≥ 5

9×0,2 ± 0.01

≤ 64

≤ 68

PVC: ≤ 60, PE: ≤ 55

≤ 1.5

≤ 5.0

≥ 15.000

≥ 5

11×0,18 ± 0.01

≤ 62

≤ 66

PVC: ≤ 60, PE: ≤ 55

≤ 1.5

≤ 5.0

≥ 15.000

≥ 5

11×0,2 ± 0.01

≤ 54

≤ 58

PVC: ≤ 60, PE: ≤ 55

≤ 1.5

Đặc tính cơ lý

STT

Tiêu chuẩn

Đơn vị

0,4mm

0,5mm

0,65mm

0,9mm

1

Độ giãn dài của dây dẫn

%

≥ 12

≥ 15

≥ 20

≥ 22

2

Cường độ lực kéo đứt của dây dẫn

Kgf/mm2

≥ 20

3

Độ giãn dài của vỏ bọc dây dẫn

%

≥ 400

4

Cường độ lực kéo đứt của vỏ bọc dây dẫn

Kgf/mm2

≥ 1.2

5

Độ giãn dài của vỏ bọc cáp

%

PVC: ≥ 180

PE: ≥ 400

6

Cường độ lực kéo đứt của vỏ bọc cáp

Kgf/mm2

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dây thuê bao ADSL Dropwire”

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *